miáo
volume volume

Từ hán việt: 【miêu】

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: mầm; mạ, giống; con, vắc-xin. Ví dụ : - 麦苗发展很快。 Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.. - 这些幼苗要多浇水。 Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.. - 池塘里有很多鱼苗。 Trong ao có rất nhiều cá con.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. mầm; mạ

(苗儿) 初生的种子植物,有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 发展 fāzhǎn 很快 hěnkuài

    - Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 幼苗 yòumiáo yào duō 浇水 jiāoshuǐ

    - Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.

✪ 2. giống; con

某些初生的饲养的动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō 鱼苗 yúmiáo

    - Trong ao có rất nhiều cá con.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

✪ 3. vắc-xin

含有天花病毒的物质或制剂或减毒结核杆菌剂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 注射 zhùshè le 卡介苗 kǎjièmiáo

    - Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.

  • volume volume

    - hái méi 注射 zhùshè 牛痘苗 niúdòumiáo

    - Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.

✪ 4. ngọn (lửa)

(苗儿) 形状像苗的火苗儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火苗 huǒmiáo zài 风中 fēngzhōng 跳动 tiàodòng

    - Lửa cháy bập bùng trong gió.

  • volume volume

    - 灯苗 dēngmiáo zài 黑暗 hēiàn zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Ngọn đèn lay động trong bóng tối.

✪ 5. con cháu; người nối dõi

子孙后代

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 家族 jiāzú de hǎo 苗儿 miáoér

    - Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi shì 好苗 hǎomiáo

    - Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.

✪ 6. dân tộc Miêu

苗族,少数民族名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苗族 miáozú de 文化 wénhuà hěn 特色 tèsè

    - Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 苗族 miáozú de 传统服装 chuántǒngfúzhuāng

    - Đây là trang phục truyền thống của dân tộc Miêu.

✪ 7. họ Miêu; tên Miêu

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 小苗 xiǎomiáo

    - Tôi là Tiểu Miêu.

  • volume volume

    - xìng miáo

    - Cô ấy họ Miêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ (động vật) + 苗

Con gì giống

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 虾苗 xiāmiáo

    - Đây là tôm giống.

  • volume

    - mài 螃蟹 pángxiè miáo

    - Anh ấy bán cua giống.

✪ 2. Danh từ (thực vật) + 苗

Mạ/mầm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 很多 hěnduō 玉米 yùmǐ miáo

    - Nhà tôi có nhiều mầm ngô.

  • volume

    - shì 豆苗 dòumiáo

    - Đó là mầm đậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 出苗 chūmiáo 整齐 zhěngqí

    - nẩy mầm rất đều

  • volume volume

    - tīng 细说 xìshuō 根苗 gēnmiáo

    - nghe tôi nói rõ nguyên do.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 疫苗 yìmiáo

    - Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè 疫苗 yìmiáo

    - Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.

  • volume volume

    - shì 这家 zhèjiā 留下 liúxià de 唯一 wéiyī 根苗 gēnmiáo

    - nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.

  • volume volume

    - 墨西哥 mòxīgē 需要 xūyào 接种 jiēzhòng 黄热病 huángrèbìng 疫苗 yìmiáo

    - Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao