Đọc nhanh: 穿透力 (xuyên thấu lực). Ý nghĩa là: Lực xuyên thấu. Ví dụ : - 电子打主意器使音乐变得有穿透力 Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
穿透力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lực xuyên thấu
穿透力是能量外化穿透物质与辐射外界的能力,能量越强,穿透力越大。 子弹和炸弹有看得见的穿透力,看不见的穿透力叫什么?老百姓人叫“气场”,道家叫“元气”,法家叫“势”,佛教叫“福报”,儒家叫“德”,社会学叫“潮流”,物理学叫势能、气流、热浪、光波…… 能量是质量的时空分布与变化做功的度量,爱因斯坦给我们定义了了一个能量公式E=mc2,能量是质量乘以光速的平方,最恐怖的穿透力是铀等放射性元素的核裂变,产生摧毁一切的原子能,将实物化为齑粉。 穿透力也能将“虚”的"实"有穿透力的爱促使雌雄结合产生新生命,有穿透力的创意会征服他人诞生伟大的事业。
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿透力
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
穿›
透›