傻事 shǎ shì
volume volume

Từ hán việt: 【xoạ sự】

Đọc nhanh: 傻事 (xoạ sự). Ý nghĩa là: Việc ngốc nghếch. Ví dụ : - 别做那种傻事。 Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa

Ý Nghĩa của "傻事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

傻事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc ngốc nghếch

傻事:汉语词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zuò 那种 nàzhǒng 傻事 shǎshì

    - Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻事

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • volume volume

    - 蒙头 méngtóu gàn le 傻事 shǎshì

    - Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 傻傻 shǎshǎ àn 规则 guīzé 办事 bànshì

    - Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.

  • volume volume

    - zhè 事情 shìqing hěn 清楚 qīngchu 你别 nǐbié 犯傻 fànshǎ la

    - việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.

  • volume volume

    - bié zuò 那种 nàzhǒng 傻事 shǎshì

    - Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa

  • volume volume

    - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • volume volume

    - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao