Đọc nhanh: 傻事 (xoạ sự). Ý nghĩa là: Việc ngốc nghếch. Ví dụ : - 别做那种傻事。 Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa
傻事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc ngốc nghếch
傻事:汉语词语
- 别 做 那种 傻事
- Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻事
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 他 总是 傻傻 地 按 规则 办事
- Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.
- 这 事情 很 清楚 , 你别 犯傻 啦
- việc này rất rõ ràng, anh đừng có vờ vịt nữa.
- 别 做 那种 傻事
- Đừng làm việc ngu ngốc đó nữa
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
傻›