Đọc nhanh: 靠天吃饭 (kháo thiên cật phạn). Ý nghĩa là: Thuận theo ý trời.
靠天吃饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuận theo ý trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠天吃饭
- 他 每天 晚饭 都 吃 稀饭
- Anh ấy ăn cháo mỗi tối.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 她 每天 侍 爷爷 吃饭
- Cô ấy mỗi ngày đều hầu ông nội ăn cơm.
- 今天 我 请 你 吃饭 吧 !
- Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm nhé!
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 我 今天 中午 吃 了 炒饭
- Trưa nay tôi ăn cơm rang.
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
天›
靠›
饭›
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc