Đọc nhanh: 吃饭 (ngật phạn). Ý nghĩa là: ăn; đi ăn; ăn cơm, kiếm sống; sống bằng. Ví dụ : - 今天我请你吃饭吧! Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm nhé!. - 你想去哪儿吃饭? Bạn muốn đi đâu ăn cơm?. - 你们在这儿吃饭再走吧! Các bạn ở đây ăn cơm rồi hãy đi!
吃饭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn; đi ăn; ăn cơm
进食
- 今天 我 请 你 吃饭 吧 !
- Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm nhé!
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 你们 在 这儿 吃饭 再 走 吧 !
- Các bạn ở đây ăn cơm rồi hãy đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiếm sống; sống bằng
泛指生活或生存
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 我们 要 解决 吃饭问题
- Chúng ta phải giải quyết vấn đề kiếm sống.
- 你 要 凭 真本事 吃饭
- Bạn phải sống bằng thực lực của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饭
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
饭›