Đọc nhanh: 分灶吃饭 (phân táo cật phạn). Ý nghĩa là: "bữa ăn được chế biến tại các bếp riêng", khẩu hiệu của chương trình phân cấp tài khóa bắt đầu từ những năm 1980 ở CHND Trung Hoa.
分灶吃饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "bữa ăn được chế biến tại các bếp riêng", khẩu hiệu của chương trình phân cấp tài khóa bắt đầu từ những năm 1980 ở CHND Trung Hoa
"meals prepared at separate stoves", slogan of the program of fiscal decentralization that began in the 1980s in the PRC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分灶吃饭
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
吃›
灶›
饭›