Đọc nhanh: 吃饭问题 (cật phạn vấn đề). Ý nghĩa là: Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo.
吃饭问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饭问题
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 我们 要 解决 吃饭问题
- Chúng ta phải giải quyết vấn đề kiếm sống.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
- 我刚 问 他 吃饭 了 吗 , 他 说 还 在 忙 呢
- Tôi vừa hỏi anh ấy đã ăn cơm chưa, anh ấy bảo vẫn đang bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
问›
题›
饭›