Đọc nhanh: 栖旭桥 (tê húc kiều). Ý nghĩa là: Cầu Thê Húc. Ví dụ : - 栖旭桥是越南首都河内的一座红色木桥,位于市中心的还剑湖 Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
✪ 1. Cầu Thê Húc
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖旭桥
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旭›
栖›
桥›