Đọc nhanh: 静寂无声 (tĩnh tịch vô thanh). Ý nghĩa là: thít.
静寂无声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静寂无声
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 肃静无声
- yên lặng không một tiếng động.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
寂›
无›
静›