Đọc nhanh: 静脉 (tĩnh mạch). Ý nghĩa là: tĩnh mạch; gân. Ví dụ : - 颈动脉和颈静脉被切断 Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.. - 看见那个桥接静脉了吗 Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?. - 你只是将那根静脉向下实行降落伞式吻合 Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
静脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh mạch; gân
把血液送回心脏的血管静脉中的血液含有较多的二氧化碳,血色暗红
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静脉
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脉›
静›