Đọc nhanh: 须要 (tu yếu). Ý nghĩa là: cần thiết; cần phải. Ví dụ : - 教育儿童须要耐心。 giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
须要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần thiết; cần phải
一定要
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须要
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 必须 要 带 女伴 一 起来
- Anh ấy phải mang theo một người bạn nữ
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 今天 我 必须 要 加班
- Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
须›