volume volume

Từ hán việt: 【hư.khư】

Đọc nhanh: (hư.khư). Ý nghĩa là: ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế), làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc. Ví dụ : - 他们发现了一座古墟。 Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.. - 我们去参观那个古墟。 Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.. - 这是个小墟。 Đây là một ngôi làng nhỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngọn đồi cổ (chỗ vốn có người ở nay đã hoang phế)

远古人居住的小山丘;曾经有人群居住过而现在荒芜了的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一座 yīzuò 古墟 gǔxū

    - Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān 那个 nàgè 古墟 gǔxū

    - Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.

✪ 2. làng; làng nhỏ; xóm làng; làng mạc

村庄;村落

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 小墟 xiǎoxū

    - Đây là một ngôi làng nhỏ.

  • volume volume

    - zhù zài 这个 zhègè

    - Tôi sống ở ngôi làng này.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong làng có nhiều cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 荒地 huāngdì shàng zhǐ shèng 废墟 fèixū

    - Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.

  • volume volume

    - 入侵者 rùqīnzhě 村镇 cūnzhèn 变为 biànwéi 废墟 fèixū

    - Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 参观 cānguān 那个 nàgè 古墟 gǔxū

    - Chúng tôi đến tham quan ngọn đồi cổ đó.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù rén 只能 zhǐnéng 回到 huídào 成堆 chéngduī de 废墟 fèixū zhōng

    - Đa số mọi người phải trở về lại đống hoang tàn đó.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn hòu 整个 zhěnggè 城市 chéngshì chéng le 废墟 fèixū

    - sau trận động đất dữ dội, cả thành phố biến thành một đống hoang tàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le 一座 yīzuò 古墟 gǔxū

    - Họ đã phát hiện một ngọn đồi cổ.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong làng có nhiều cây.

  • volume volume

    - zhù zài 这个 zhègè

    - Tôi sống ở ngôi làng này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYPM (土卜心一)
    • Bảng mã:U+589F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình