Đọc nhanh: 丁点 (đinh điểm). Ý nghĩa là: một chút. Ví dụ : - 这丁点儿事何必放在心上。 việc cỏn con để bụng làm gì.. - 一丁点儿毛病也没有。 không một chút tì vết. - 不丁点儿银子,也想喝酒。 có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
丁点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút
tiny bit
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
点›