丁点 dīngdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đinh điểm】

Đọc nhanh: 丁点 (đinh điểm). Ý nghĩa là: một chút. Ví dụ : - 这丁点儿事何必放在心上。 việc cỏn con để bụng làm gì.. - 一丁点儿毛病也没有。 không một chút tì vết. - 不丁点儿银子也想喝酒。 có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.

Ý Nghĩa của "丁点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丁点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một chút

tiny bit

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 丁点儿 dīngdiǎner 银子 yínzi xiǎng 喝酒 hējiǔ

    - có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.

  • volume volume

    - yǒu 一丁点 yīdīngdiǎn 怀疑 huáiyí

    - Tôi đã có một chút nghi ngờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁点

  • volume volume

    - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • volume volume

    - yǒu 一丁点 yīdīngdiǎn 怀疑 huáiyí

    - Tôi đã có một chút nghi ngờ.

  • volume volume

    - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 丁点儿 dīngdiǎner 银子 yínzi xiǎng 喝酒 hējiǔ

    - có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.

  • volume volume

    - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao