Đọc nhanh: 零讯 (linh tấn). Ý nghĩa là: tin vắn; tin vặt.
✪ 1. tin vắn; tin vặt
零星的消息 (多用做报刊专栏的名称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零讯
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
零›