Đọc nhanh: 零用 (linh dụng). Ý nghĩa là: tiêu vặt; dùng vặt, tiền tiêu vặt. Ví dụ : - 一百块钱交伙食费, 五十块钱零用。 một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.. - 如果缺零用,就来我这里拿吧。 nếu như thiếu tiền tiêu vặt thì sang bên này lấy nhá!
✪ 1. tiêu vặt; dùng vặt
零碎地花 (钱);零碎地使用
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
✪ 2. tiền tiêu vặt
零碎用的钱
- 如果 缺 零用 , 就 来 我 这里 拿 吧
- nếu như thiếu tiền tiêu vặt thì sang bên này lấy nhá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零用
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
零›