xuě
volume volume

Từ hán việt: 【tuyết】

Đọc nhanh: (tuyết). Ý nghĩa là: cá tuyết (gadus macrocephalus) (một loài cá, miệng có một sợi râu, trên lưng có nhiều vằn đen, có ba vây lưng, bụng màu xám trắng, gan là nguyên liệu quan trọng làm dầu cá). Ví dụ : - 他买了一个鳕鱼罐头和一个三明治作晚饭。 Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.. - 两极是相通的嘛——当牙鳕把自己的尾巴放进口里时说。 "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá tuyết (gadus macrocephalus) (một loài cá, miệng có một sợi râu, trên lưng có nhiều vằn đen, có ba vây lưng, bụng màu xám trắng, gan là nguyên liệu quan trọng làm dầu cá)

鳕鱼,下颌有一根须,背部有许多小黑斑,有三个背鳍, 腹部灰白色肝是制鱼肝油的重要原料通称大头鱼

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 鳕鱼 xuěyú 罐头 guàntou 一个 yígè 三明治 sānmíngzhì zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 鳕鱼 xuěyú 罐头 guàntou 一个 yígè 三明治 sānmíngzhì zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMBS (弓一一月尸)
    • Bảng mã:U+9CD5
    • Tần suất sử dụng:Thấp