Đọc nhanh: 佛头着粪 (phật đầu trứ phân). Ý nghĩa là: hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy.
佛头着粪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lài cắm bãi cứt trâu; mình ngọc để ngâu vầy
佛的塑像上着了鸟雀的粪便比喻好东西上添上不好的东西,把好东西给糟蹋了 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛头着粪
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
头›
着›
粪›