Đọc nhanh: 横刀夺爱 (hoành đao đoạt ái). Ý nghĩa là: cướp ai đó của cái gì đó mà họ yêu mến (thành ngữ).
横刀夺爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp ai đó của cái gì đó mà họ yêu mến (thành ngữ)
to rob sb of sth they cherish (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横刀夺爱
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
夺›
横›
爱›