volume volume

Từ hán việt: 【cố】

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: bệnh trầm kha; bệnh khó chữa; khó bỏ. Ví dụ : - 痼疾 bệnh trầm kha; bệnh khó chữa. - 痼习 thói quen khó sửa; thói quen khó thay đổi. - 痼癖 sự say mê khó bỏ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh trầm kha; bệnh khó chữa; khó bỏ

经久难治愈的;长期养成不易克服的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痼疾 gùjí

    - bệnh trầm kha; bệnh khó chữa

  • volume volume

    - 痼习 gùxí

    - thói quen khó sửa; thói quen khó thay đổi

  • volume volume

    - 痼癖 gùpǐ

    - sự say mê khó bỏ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 痼疾 gùjí

    - bệnh trầm kha; bệnh khó chữa

  • volume volume

    - 痼习 gùxí

    - thói quen khó sửa; thói quen khó thay đổi

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - 痼癖 gùpǐ

    - sự say mê khó bỏ

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Gū , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWJR (大田十口)
    • Bảng mã:U+75FC
    • Tần suất sử dụng:Thấp