Đọc nhanh: 前雇主推荐信 (tiền cố chủ thôi tiến tín). Ý nghĩa là: Giấy giới thiệu của chủ cũ.
前雇主推荐信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy giới thiệu của chủ cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前雇主推荐信
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 你 想 推荐 什么 办法 呢 ?
- Bạn muốn đề cử phương pháp nào?
- 他 推荐 了 一个 好 餐厅
- Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他 是 这家 公司 的 雇主
- Anh ấy là chủ thuê của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
信›
前›
推›
荐›
雇›