难道 nándào
volume volume

Từ hán việt: 【nan đạo】

Đọc nhanh: 难道 (nan đạo). Ý nghĩa là: lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ. Ví dụ : - 这些菜难道不好吃吗? Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?. - 难道他长得很难看? Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?. - 难道三个人做不完吗? Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

Ý Nghĩa của "难道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

难道 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ

用在反问句里,加强反问语气。常跟“吗”“不成”等词语配合使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài 难道 nándào 好吃 hǎochī ma

    - Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?

  • volume volume

    - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • volume volume

    - 难道 nándào 三个 sāngè rén zuò wán ma

    - Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难道

✪ 1. 难道...(吗/不成)?

Chẳng lẽ ... ... sao?

Ví dụ:
  • volume

    - 难道 nándào 我们 wǒmen méi 机会 jīhuì le ma

    - Chẳng lẽ chúng ta không còn cơ hội?

  • volume

    - 难道 nándào 真的 zhēnde yào 放弃 fàngqì ma

    - Chẳng lẽ anh ấy thực sự muốn từ bỏ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难道

  • volume volume

    - 难道 nándào shì 吃干饭 chīgānfàn de

    - chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • volume volume

    - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 只有 zhǐyǒu 时时刻刻 shíshíkèkè 磨砺 mólì 自己 zìjǐ 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 更大 gèngdà de 困难 kùnnán

    - anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 道路 dàolù 有时 yǒushí 很难 hěnnán zǒu

    - Đường ở nông thôn đôi khi rất khó đi.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao