难点 nándiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nan điểm】

Đọc nhanh: 难点 (nan điểm). Ý nghĩa là: chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go. Ví dụ : - 突破难点。 đột phá chỗ khó.

Ý Nghĩa của "难点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

难点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ khó; chỗ vướng mắc; chỗ gay go

问题不容易解决的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突破 tūpò 难点 nándiǎn

    - đột phá chỗ khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难点

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Thật là khó tin.

  • volume volume

    - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • volume volume

    - 突破 tūpò 难点 nándiǎn

    - đột phá chỗ khó.

  • volume volume

    - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 有点 yǒudiǎn nán

    - Câu đố này có chút khó.

  • volume volume

    - 初一 chūyī de 数学课 shùxuékè 有点 yǒudiǎn nán

    - Môn toán lớp 7 hơi khó.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 太难 tàinán le

    - Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.

  • volume volume

    - de 环境 huánjìng 有点儿 yǒudiǎner 困难 kùnnán

    - hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao