难道不 nándào bù
volume volume

Từ hán việt: 【nan đạo bất】

Đọc nhanh: 难道不 (nan đạo bất). Ý nghĩa là: há chẳng. Ví dụ : - 你难道不害怕吗? Lẽ nào bạn không sợ sao?. - 这些菜难道不好吃吗? Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?. - 我们难道不喜欢已经抹上黄油的烤面包吗 Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

Ý Nghĩa của "难道不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难道不 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. há chẳng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难道 nándào 害怕 hàipà ma

    - Lẽ nào bạn không sợ sao?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài 难道 nándào 好吃 hǎochī ma

    - Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • volume volume

    - 难道 nándào 希望 xīwàng ma

    - Chẳng lẽ bạn không mong anh ấy đi sao?

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难道不

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 困难 kùnnán 微不足道 wēibùzúdào

    - Chút khó khăn này không đáng kể.

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - 难道 nándào 三个 sāngè rén zuò wán ma

    - Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?

  • volume volume

    - 难道 nándào 希望 xīwàng ma

    - Chẳng lẽ bạn không mong anh ấy đi sao?

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 是不是 shìbúshì 很难 hěnnán a

    - Câu này có phải rất khó không?

  • - 如果 rúguǒ zǎo 知道 zhīdào 这么 zhème nán jiù zuò le

    - Nếu biết trước khó như vậy, tôi đã không làm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao