Đọc nhanh: 难打交道 (nan đả giao đạo). Ý nghĩa là: khó chơi.
难打交道 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难打交道
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
打›
道›
难›