Đọc nhanh: 雁杳鱼沉 (nhạn yểu ngư trầm). Ý nghĩa là: không có tin tức từ ai đó (thành ngữ).
雁杳鱼沉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có tin tức từ ai đó (thành ngữ)
without news from sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雁杳鱼沉
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
沉›
雁›
鱼›