Đọc nhanh: 疑难解答 (nghi nan giải đáp). Ý nghĩa là: giải pháp cho những khó khăn, xử lý sự cố.
疑难解答 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải pháp cho những khó khăn
solution to difficulties
✪ 2. xử lý sự cố
trouble shooting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难解答
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 老师 解答 了 学生 的 疑问
- Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
- 她 为 朋友 解答 了 难题
- Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.
- 他 给 我 解答 了 所有 问题
- Anh ấy đã giải đáp tất cả các câu hỏi cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
答›
解›
难›