Đọc nhanh: 难分难舍 (nan phân nan xá). Ý nghĩa là: chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa.
难分难舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
loath to part (idiom); emotionally close and unwilling to separate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难分难舍
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 这道题 很 难 , 没人 得 满分
- Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
舍›
难›
khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhaubị khóa trong trận chiếngắn chặt
Không nỡ rời xa
Lưu Luyến, Không Nỡ
chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa