挂科 guà kē
volume volume

Từ hán việt: 【quải khoa】

Đọc nhanh: 挂科 (quải khoa). Ý nghĩa là: trượt môn, rớt môn. Ví dụ : - 苦努力成绩优秀很少挂科。 Nỗ lực cực khổ, thành tích nổi trội, ít khi trượt môn.

Ý Nghĩa của "挂科" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挂科 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trượt môn, rớt môn

挂科,就是不通过或不及格的代名词。具体地说,就是指某人的某一科目或多门科目因各种原因考试不及格而未能达到要求的标准,需要重考或重修的意思。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 成绩优秀 chéngjìyōuxiù 很少 hěnshǎo 挂科 guàkē

    - Nỗ lực cực khổ, thành tích nổi trội, ít khi trượt môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂科

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • volume volume

    - qǐng guà 总务科 zǒngwùkē

    - Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng jìng shì 科学 kēxué shū

    - Trên kệ toàn là sách khoa học.

  • volume volume

    - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 乔布斯 qiáobùsī 改变 gǎibiàn le 科技 kējì 行业 hángyè

    - Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 成绩优秀 chéngjìyōuxiù 很少 hěnshǎo 挂科 guàkē

    - Nỗ lực cực khổ, thành tích nổi trội, ít khi trượt môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao