Đọc nhanh: 弄丢 (lộng đâu). Ý nghĩa là: làm mất; đánh mất. Ví dụ : - 他把我的礼物弄丢了。 Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.. - 我弄丢了我的手机。 Tôi làm mất điện thoại của mình.. - 我弄丢了房子的钥匙。 Tôi làm mất chìa khóa nhà.
弄丢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mất; đánh mất
失去
- 他 把 我 的 礼物 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.
- 我 弄 丢 了 我 的 手机
- Tôi làm mất điện thoại của mình.
- 我 弄 丢 了 房子 的 钥匙
- Tôi làm mất chìa khóa nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弄丢
✪ 1. A+ 把 + B + 弄丢
A đánh mất B
- 我 觉得 你 把 它 弄 丢 了 !
- Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!
- 他 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất ví tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄丢
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 他 弄 丢 了 钥匙
- Anh ấy đánh mất chìa khóa.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 他 的 书 被 我 给 弄 丢 了
- Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.
- 我 弄 丢 了 我 的 手机
- Tôi làm mất điện thoại của mình.
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 我 不 小心 把 钥匙 弄 丢 了
- Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
弄›