弄丢 nòng diū
volume volume

Từ hán việt: 【lộng đâu】

Đọc nhanh: 弄丢 (lộng đâu). Ý nghĩa là: làm mất; đánh mất. Ví dụ : - 他把我的礼物弄丢了。 Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.. - 我弄丢了我的手机。 Tôi làm mất điện thoại của mình.. - 我弄丢了房子的钥匙。 Tôi làm mất chìa khóa nhà.

Ý Nghĩa của "弄丢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄丢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm mất; đánh mất

失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù nòng diū le

    - Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.

  • volume volume

    - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • volume volume

    - nòng diū le 房子 fángzi de 钥匙 yàoshi

    - Tôi làm mất chìa khóa nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弄丢

✪ 1. A+ 把 + B + 弄丢

A đánh mất B

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde nòng diū le

    - Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!

  • volume

    - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy làm mất ví tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄丢

  • volume volume

    - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • volume volume

    - nòng diū le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đánh mất chìa khóa.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • volume volume

    - de shū bèi gěi nòng diū le

    - Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.

  • volume volume

    - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • volume volume

    - zhè 工作 gōngzuò 弄不好 nòngbùhǎo diū le

    - Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 钥匙 yàoshi nòng diū le

    - Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao