Đọc nhanh: 排忧解难 (bài ưu giải nan). Ý nghĩa là: để giải quyết một tình huống khó khăn và bỏ lại lo lắng (thành ngữ).
排忧解难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải quyết một tình huống khó khăn và bỏ lại lo lắng (thành ngữ)
to resolve a difficult situation and leave worries behind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排忧解难
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 他们 的 争吵 到 了 难解 的 地步
- Cuộc cãi vã của họ đã đến mức khó giải quyết.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
排›
解›
难›