Đọc nhanh: 难懂 (nan đổng). Ý nghĩa là: khó để hiểu. Ví dụ : - 他的理论很难懂。 Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
难懂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó để hiểu
difficult to understand
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难懂
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 成语 很 有趣 也 很 难懂
- Thành ngữ rất thú vị nhưng cũng rất khó hiểu.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 他 的话 很难 听懂
- Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 我们 都 懂 这个 问题 的 难度
- Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
难›