Đọc nhanh: 死结难解 (tử kết nan giải). Ý nghĩa là: nút thắt bí ẩn khó tháo gỡ (thành ngữ); vấn đề hóc búa, khó khăn khó chữa.
死结难解 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nút thắt bí ẩn khó tháo gỡ (thành ngữ); vấn đề hóc búa
enigmatic knot hard to untie (idiom); thorny problem
✪ 2. khó khăn khó chữa
intractable difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死结难解
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 他 终于 解决 了 难题
- Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
结›
解›
难›