Đọc nhanh: 难以抹去 (nan dĩ mạt khứ). Ý nghĩa là: khó xóa, không thể thoái thác.
难以抹去 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó xóa
hard to erase
✪ 2. không thể thoái thác
ineradicable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以抹去
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 目前 公司 难以 支撑 下去
- Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
去›
抹›
难›