难以 nányǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nan dĩ】

Đọc nhanh: 难以 (nan dĩ). Ý nghĩa là: khó mà; khó để . Ví dụ : - 这件事难以解决。 Việc này khó mà giải quyết.. - 这个任务难以完成。 Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.. - 这场景难以想象。 Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.

Ý Nghĩa của "难以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

难以 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó mà; khó để

不容易做某事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 难以解决 nányǐjiějué

    - Việc này khó mà giải quyết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 难以完成 nányǐwánchéng

    - Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.

  • volume volume

    - zhè 场景 chǎngjǐng 难以想象 nányǐxiǎngxiàng

    - Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.

  • volume volume

    - 难以相信 nányǐxiāngxìn 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难以

✪ 1. 难以 + Động từ song âm (理解/相信/想象...)

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • volume

    - de 故事 gùshì 难以相信 nányǐxiāngxìn

    - Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

  • volume volume

    - de 焦虑 jiāolǜ 难以 nányǐ 掩饰 yǎnshì

    - Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.

  • volume volume

    - zhōng 况味 kuàngwèi 难以 nányǐ 尽言 jìnyán

    - trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 难以相信 nányǐxiāngxìn

    - Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de 简直 jiǎnzhí 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao