Đọc nhanh: 难以 (nan dĩ). Ý nghĩa là: khó mà; khó để . Ví dụ : - 这件事难以解决。 Việc này khó mà giải quyết.. - 这个任务难以完成。 Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.. - 这场景难以想象。 Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.
难以 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó mà; khó để
不容易做某事情
- 这件 事 难以解决
- Việc này khó mà giải quyết.
- 这个 任务 难以完成
- Nhiệm vụ này khó mà hoàn thành.
- 这 场景 难以想象
- Cảnh tượng này khó mà tưởng tượng.
- 他 难以相信 这个 消息
- Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难以
✪ 1. 难以 + Động từ song âm (理解/相信/想象...)
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
难›