Đọc nhanh: 难舍难离 (nan xá nan ly). Ý nghĩa là: chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa.
难舍难离 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
loath to part (idiom); emotionally close and unwilling to separate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难舍难离
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 离 了 知识 , 社会 难以 发展
- Thiếu tri thức, xã hội khó phát triển.
- 她 离开 了 , 我 很 难受
- Cô ấy rời đi, tôi rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
舍›
难›