Đọc nhanh: 难以自已 (nan dĩ tự dĩ). Ý nghĩa là: không thể kiểm soát bản thân (thành ngữ), ở bên cạnh chính mình. Ví dụ : - 思乡之情难以自已。 nỗi nhớ quê khó mà nén được.
难以自已 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể kiểm soát bản thân (thành ngữ)
cannot control oneself (idiom)
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
✪ 2. ở bên cạnh chính mình
to be beside oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以自已
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 难以 自制
- khó kiềm chế
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 思乡 之情 难以 自已
- nỗi nhớ quê khó mà nén được.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
已›
自›
难›