Đọc nhanh: 难以捉摸 (nan dĩ tróc mạc). Ý nghĩa là: khó nắm bắt, bí ẩn, khó để ghim xuống.
难以捉摸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó nắm bắt
elusive
✪ 2. bí ẩn
enigmatic
✪ 3. khó để ghim xuống
hard to pin down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以捉摸
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 难以捉摸
- khó đoán
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他 的 故事 难以相信
- Câu chuyện của anh ấy khó mà tin.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
捉›
摸›
难›