Đọc nhanh: 难以应付 (nan dĩ ứng phó). Ý nghĩa là: khó đối phó với, khó mà giải quyết được.
难以应付 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó đối phó với
hard to deal with
✪ 2. khó mà giải quyết được
hard to handle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难以应付
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 这 规则 切 , 难以 适应
- Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 他 一人 难以 敌众
- Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 这种 情况 很难 应付
- Tình huống này rất khó đối phó.
- 这些 问题 很难 应付
- Những vấn đề này rất khó đối phó.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
以›
应›
难›