Đọc nhanh: 难友 (nan hữu). Ý nghĩa là: người cùng bị nạn.
难友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng bị nạn
一同蒙难的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难友
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 我 失去 了 朋友 , 很 难受
- Tôi mất đi người bạn, rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
难›