Đọc nhanh: 隐性成本要素 (ẩn tính thành bổn yếu tố). Ý nghĩa là: Implicit-cost elements Chi phí ẩn.
隐性成本要素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Implicit-cost elements Chi phí ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐性成本要素
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 我们 需要 降低成本
- Chúng ta cần phải giảm giá thành.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
- 成功 需要 很多 因素
- Thành công cần nhiều yếu tố.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
成›
本›
素›
要›
隐›