Đọc nhanh: 成本会计 (thành bổn hội kế). Ý nghĩa là: hạch toán giá thành; tính toán giá thành.
Ý nghĩa của 成本会计 khi là Từ điển
✪ hạch toán giá thành; tính toán giá thành
为了求得产品的总成本和单位成本而核算全部生产费用的会计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本会计
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 这个 计划 准 会 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本会计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本会计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
成›
本›
计›