Đọc nhanh: 成本 (thành bổn). Ý nghĩa là: giá thành; chi phí. Ví dụ : - 生产成本正在增加。 Chi phí sản xuất đang tăng lên.. - 公司面临高成本压力。 Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.. - 我们需要降低成本。 Chúng ta cần phải giảm giá thành.
成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá thành; chi phí
生产产品的费用。包括生产过程中所消耗的生产资料费用和付给劳动者的报酬等
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 我们 需要 降低成本
- Chúng ta cần phải giảm giá thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
本›