Đọc nhanh: 分摊成本 (phân than thành bổn). Ý nghĩa là: Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra.
分摊成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分摊成本
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 这 本书 分成 了 五停
- Quyển sách này chia thành năm phần.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
成›
摊›
本›