要素 yàosù
volume volume

Từ hán việt: 【yếu tố】

Đọc nhanh: 要素 (yếu tố). Ý nghĩa là: yếu tố. Ví dụ : - 要素包括质量和价格。 Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.. - 成功的要素是努力。 Yếu tố để thành công là nỗ lực.. - 语音是语言的要素。 Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

Ý Nghĩa của "要素" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

要素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yếu tố

构成事物的必不可少的因素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要素 yàosù 包括 bāokuò 质量 zhìliàng 价格 jiàgé

    - Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 要素 yàosù shì 努力 nǔlì

    - Yếu tố để thành công là nỗ lực.

  • volume volume

    - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要素

  • volume volume

    - 需要 xūyào 护发素 hùfàsù ma

    - Cậu cần dầu xả không?

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 配制 pèizhì 一些 yīxiē 抗生素 kàngshēngsù

    - Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 学生 xuésheng de 整体素质 zhěngtǐsùzhì

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 需要 xūyào 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công cần nhiều yếu tố.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 重要 zhòngyào 因素 yīnsù

    - Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 要素 yàosù shì 努力 nǔlì

    - Yếu tố để thành công là nỗ lực.

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 一个 yígè 至关重要 zhìguānzhòngyào de 因素 yīnsù

    - Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao