Đọc nhanh: 要素 (yếu tố). Ý nghĩa là: yếu tố. Ví dụ : - 要素包括质量和价格。 Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.. - 成功的要素是努力。 Yếu tố để thành công là nỗ lực.. - 语音是语言的要素。 Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
要素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tố
构成事物的必不可少的因素
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 成功 的 要素 是 努力
- Yếu tố để thành công là nỗ lực.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要素
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 成功 需要 很多 因素
- Thành công cần nhiều yếu tố.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 成功 的 要素 是 努力
- Yếu tố để thành công là nỗ lực.
- 信任 是 一个 至关重要 的 因素
- Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
要›