Đọc nhanh: 归宿,或税赋归宿 (quy tú hoặc thuế phú quy tú). Ý nghĩa là: Incidence(or tax incidence) Ảnh hưởng của thuế.
归宿,或税赋归宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Incidence(or tax incidence) Ảnh hưởng của thuế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归宿,或税赋归宿
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 家 是 最好 的 归宿
- Không nơi nào bằng nhà.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 你 为什么 夜 不 归宿
- Tại sao cả đêm bạn không về nhà
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
归›
或›
税›
赋›