Đọc nhanh: 隐忍不言 (ẩn nhẫn bất ngôn). Ý nghĩa là: để giữ cảm xúc của một người trong chính mình, kiềm chế cảm xúc của một người.
隐忍不言 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ cảm xúc của một người trong chính mình
to keep one's emotions inside oneself
✪ 2. kiềm chế cảm xúc của một người
to restrain one's emotions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍不言
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 不要 忍 这个 人
- Không cần nhịn con người này.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忍›
言›
隐›
để giữ cảm xúc của một người trong chính mìnhkiềm chế cảm xúc của một người
nuôi dưỡng mối hận thù với lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục