Đọc nhanh: 隐身 (ẩn thân). Ý nghĩa là: ẩn thân; tàng hình.
隐身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn thân; tàng hình
隐匿形体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
隐›