Đọc nhanh: 隐忍不发 (ẩn nhẫn bất phát). Ý nghĩa là: để giữ cảm xúc của một người trong chính mình, kiềm chế cảm xúc của một người.
隐忍不发 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ cảm xúc của một người trong chính mình
to keep one's emotions inside oneself
✪ 2. kiềm chế cảm xúc của một người
to restrain one's emotions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍不发
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 我 忍不住 了 , 要 爆发 了
- Tôi không thể chịu đựng được nữa, sắp bùng nổ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
发›
忍›
隐›