Đọc nhanh: 隐 (ẩn.ấn). Ý nghĩa là: ẩn núp; trốn; cất giấu, ngầm; tiềm ẩn, ẩn sâu; kín đáo. Ví dụ : - 他隐瞒了真相。 Anh ta đã giấu giếm sự thật.. - 他们隐藏了证据。 Họ đã che giấu chứng cứ.. - 隐病潜伏危害健康。 Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn núp; trốn; cất giấu
隐瞒; 隐藏
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
隐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm; tiềm ẩn
潜伏的;藏在深处的
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 杜绝 各类 隐患
- Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.
✪ 2. ẩn sâu; kín đáo
隐藏不露
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 山中 住 着 一位 隐士
- Có một ẩn sĩ sống trên núi.
隐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện bí ẩn; chuyện thầm kín; bí mật
指隐秘的事
- 他 说 了 一个 隐
- Anh ta đã nói ra một bí mật.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
✪ 2. họ Ẩn
姓
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 他 说 了 一个 隐
- Anh ta đã nói ra một bí mật.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隐›