Đọc nhanh: 退隐 (thối ẩn). Ý nghĩa là: ở ẩn; từ chức về ở ẩn. Ví dụ : - 退隐山林 ở ẩn trong rừng núi.
退隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở ẩn; từ chức về ở ẩn
指官吏退职隐居
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退隐
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 你 需要 退出 以 保护 隐私
- Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.
- 德州 扑克 要 隐退 了
- Texas hold'em đã chết.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
退›
隐›